Bộ cảm biến tĩnh điện có độ chính xác cao

Sê-ri SK

Catalogue Tải Catalogue về

Thông số kỹ thuật Bộ cảm biến tĩnh điện có độ chính xác cao Sê-ri SK

Mẫu

SK-H050

hình ảnh

Sạc đo lường tiềm năng

Chế độ đo

Chế độ độ chính xác cao, Chế độ phạm vi rộng

Phạm vi đo

Chế độ độ chính xác cao

25 mm

Chế độ phạm vi rộng

100 mm

Khu vực đo

Chế độ độ chính xác cao

±2 kV

Chế độ phạm vi rộng

±50 kV

Độ chính xác đo

Chế độ độ chính xác cao

±10V*1

Chế độ phạm vi rộng

±100V*1

Độ phân giải màn hình hiển thị

0-999V : 1V、1.00-9.99kV : 0.01kV、10.0kV đến : 0.1 kV

Thời gian lấy mẫu

Xấp xỉ 1.4 ms

Thể đo nhiệt độ

Khu vực đo

0 đến +40°C

Độ chính xác đo

±1°C*2

Độ phân giải màn hình

0.1°C

Thời gian lấy mẫu

1 s

Thể đo độ ẩm

Khu vực đo

10 đến 85% RH

Độ chính xác đo

±5% RH*2

Độ phân giải màn hình

1%RH

Thời gian lấy mẫu

1 s

Chức năng giám sát điện tích

Chế độ đo cân bằng I-ôn

Phạm vi đo cân bằng I-ôn

±1 kV*3

Độ phân giải màn hình điện áp đo

±10V*4*5

1 V*3

Chế độ đo thời gian khử tĩnh điện

Điện áp điện tích

±1400 V*3

Độ phân giải màn hình thời gian khử tĩnh điện

0.1 s*3

Thời gian đo

0 đến 99s*3

Loại laser

Sản phẩm Laser Class 1 (IEC60825-1 : 2014, FDA (CDRH) Part 1040.10

Giao diện PC

USB 2.0 tốc độ hoàn chỉnh

Nguồn điện cung cấp

Nguồn điện cung cấp

Pin khô 2 AA alkaline

thời gian vận hành

8 giờ (trong chế độ đo điện thế)

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40 °C (Không ngưng tụ hoặc đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

10 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)*6

Vật liệu

SK-H050 : PC-ABS, PC, SUS/SK-H055 : PC, SUS, PTFE, PVC

Khối lượng

SK-H050: Xấp xỉ 240 g, SK-H055: Xấp xỉ 220 g

*1 Trong khoảng ± 100 V khi sử dụng chế độ chính xác cao; trong khoảng ± 1 kV khi sử dụng chế độ phạm vi rộng. Trong phạm vi khác, giá trị hiển thị có độ chính xác ± 10% (giá trị hiển thị). Giá trị thu được từ các phép đo với thời gian đáp ứng là 0,8 giây.
*2 tại 25°C,50%RH
*3 SK-H055 được yêu cầu.
*4 Yêu cầu SK-H055.
*5 Trong khoảng ±100 V. Trong phạm vi khác, giá trị hiển thị có độ chính xác ± 10% (giá trị hiển thị).
*6 10 đến 60 % RH Khi sử dụng SK-H055

Các trang chính

Mẫu

SK-050

hình ảnh

Sạc đo lường tiềm năng

Chế độ đo

Chế độ độ chính xác cao, Chế độ phạm vi rộng

Khoảng cách tham chiếu

Chế độ độ chính xác cao

25 mm

Chế độ phạm vi rộng

100 mm

Phạm vi đo

Chế độ độ chính xác cao

5 đến 50mm

Chế độ phạm vi rộng

60 đến 120mm

Khu vực đo

Chế độ độ chính xác cao

±2kV*1

Chế độ phạm vi rộng

±50kV*1

Độ chính xác đo

Chế độ độ chính xác cao

±10V

Chế độ phạm vi rộng

±100V*2

Thời gian lấy mẫu

Xấp xỉ 1.4 ms

Thể đo nhiệt độ

Khu vực đo

0 đến +50°C

Độ chính xác đo

±1°C*3

Độ phân giải màn hình

0.1°C

Thời gian lấy mẫu

1 s

Thể đo độ ẩm

Khu vực đo

10 đến 85% RH

Độ chính xác đo

±5% RH*3

Độ phân giải màn hình

0.1%RH

Thời gian lấy mẫu

1 s

Chức năng giám sát điện tích

Chế độ đo cân bằng I-ôn

Phạm vi đo cân bằng I-ôn

±1 kV*4

Độ phân giải màn hình điện áp đo

±10V*5*6

1 V*4

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +50 °C (Không ngưng tụ hoặc đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

10 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Vật liệu

Vật liệu vỏ bọc : PC , Phần bằng kim loại : SUS , Cáp : PVC

Khối lượng

Xấp xỉ 35 g

*1 Nếu khoảng cách đến mục tiêu cảm biến ngắn hơn khoảng cách tham chiếu, ngay cả nếu điều kiện nằm trong phạm vi đo, thì cũng không thể thực hiện đo vượt giới hạn trên của phạm vi đo.
*2 Trong khoảng ± 100 V khi sử dụng chế độ chính xác cao; trong khoảng ± 1 kV khi sử dụng chế độ phạm vi rộng. Trong phạm vi khác, giá trị hiển thị có độ chính xác ± 10% (giá trị hiển thị). Giá trị thu được từ khoảng 256 phép đo.
*3 tại 25°C,50%RH
*4 OP-87934 được yêu cầu.
*5 Yêu cầu OP-87934.
*6 Trong khoảng ±100 V. Trong phạm vi khác, giá trị hiển thị có độ chính xác ± 10% (giá trị hiển thị).

Các trang chính

Mẫu

SK-1000

SK-1050

hình ảnh

Loại

Lắp trên thanh ngang (DIN-rail)

Thiết bị chính / Khối mở rộng

Thiết bị chính

Khối mở rộng

Màn hình hiển thị

Độ phân giải màn hình

0.001 kV

Phạm vi hiển thị

±99.999kV đến 99kV (có thể lựa chọn 4 mức)

Điện áp ngõ ra analog

±5 V, 1 đến 5 V, 0 đến 5 V Trở kháng ngõ ra 100Ω*1

Có sẵn

Dòng điện ngõ ra Analog

4 đến 20 mA Trở kháng tải tối đa 350Ω*1

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dịch chuyển về 0

Không có điện áp ngõ vào*2

Ngõ vào hẹn giờ

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tụ điện

Ngõ ra điều khiển

Ngõ ra điều chỉnh

Ngõ ra cực thu để hở (chuyển mạch NPN/PNP, chuyển mạch Thường mở/Thường đóng)*3

Đèn báo

Ngõ ra cực thu để hở (chuyển mạch NPN/PNP, Thường đóng)*3

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

10 đến 30 VDC, bao gồm 10% độ gợn (P-P)*4

Được cung cấp theo thiết bị chính*4

Công suất tiêu thụ

1650 mW trở xuống (55 mA trở xuống với 30 V) (ngoại trừ dòng tải của mỗi ngõ ra)*5

1170 mW trở xuống (39 mA trở xuống với 30 V) (ngoại trừ dòng tải của mỗi ngõ ra)*5

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +50 °C (Không ngưng tụ hoặc đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

10 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Vật liệu

Vật liệu vỏ bọc/Vỏ phía trước : PC , Chóp khóa : POM , Cáp : PVC

Khối lượng

Xấp xỉ 150 g (bao gồm các sản phẩm được cung cấp)

Xấp xỉ 140 g (bao gồm các sản phẩm được cung cấp)

*1 ±5 V, 1 đến 5 V, 0 đến 5 V, hoặc 4 - 20 mA nên được chọn.
*2 Ngõ vào được chỉ định cho bốn hàng ngõ vào phụ. Định mức ngõ vào không điện áp: BẬT điện áp từ 2 V trở xuống, TẮT dòng điện từ 0,02 mA trở xuống. Định mức điện áp ngõ vào: định mức ngõ vào tối đa là 30 V, BẬT điện áp 7,5 V trở lên, TẮT dòng điện 0,05 mA trở xuống.
*3 Định mức ngõ ra NPN cực thu để hở: tối đa 50 mA/ch (20 mA/ch khi khối mở rộng được thêm vào) 30 V trở xuống, điện áp dư 1 V trở xuống (1,5 V trở xuống khi thêm từ 6 khối mở rộng trở lên, bao gồm cả thiết bị chính). Định mức ngõ ra PNP cực thu để hở: tối đa 50 mA/ch (20 mA/ch khi thêm vào khối mở rộng) thấp hơn điện áp nguồn điện cung cấp, điện áp dư 2 V trở xuống (2,5 V trở xuống khi thêm từ 6 khối mở rộng trở lên, bao gồm cả thiết bị chính).
*4 Sử dụng mức điện áp nguồn cung cấp từ 20 đến 30 V khi sử dụng từ 6 khối mở rộng trở lên, bao gồm cả thiết bị chính.
*5 Khi kết nối với 8 thiết bị để kết nối DL, công suất tiêu thụ tối đa là 11,3 W.

Các trang chính