Bộ cảm biến tiệm cận với bộ khuếch đại gắn cáp bên trong
Sê-ri EM
Thông số kỹ thuật Bộ cảm biến tiệm cận với bộ khuếch đại gắn cáp bên trong Sê-ri EM
Mẫu |
EM-030 |
EM-038 |
EM-005 |
EM-054 |
EM-080 |
EM-010 |
EM-014 |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Loại |
Được bảo vệ bằng vỏ bọc Trụ tròn |
Được bảo vệ bằng vỏ bọc Dạng ren (sợi quang hình ren) |
Được bảo vệ bằng vỏ bọc Trụ tròn |
Được bảo vệ bằng vỏ bọc Dạng ren (sợi quang hình ren) |
||||||
Hình dạng |
Đường kính 3 mm |
Đường kính 3,8 mm |
M5 |
Đường kính 5,4 mm |
Đường kính 8 mm |
M10 |
M14 |
|||
Khoảng cách phát hiện |
0,6 mm ±15% |
0,8 mm ±15% |
1,0 mm ±15% |
1,2 mm ±10% |
2,0 mm ±10% |
4,0 mm ±10% |
||||
Vật thể có thể phát hiện được |
Kim loại đen (Xem đặc tính kim loại màu) |
|||||||||
Mục tiêu chuẩn |
5 x 5 mm |
6 x 6 mm |
10 x 10 mm |
15 x 15 mm |
||||||
Tính trễ |
Tối đa 10% khoảng cách phát hiện |
|||||||||
Tần số đáp ứng |
1,2 kHz |
|||||||||
Chế độ vận hành |
Thường mở |
|||||||||
Biến đổi nhiệt độ |
Tối đa ±10% khoảng cách phát hiện ở +23°C, trong khoảng -10 đến +70°C |
|||||||||
Đồng hồ báo màn hình hiển thị |
LED màu đỏ |
|||||||||
Loại ngõ ra |
NPN |
|||||||||
Ngõ ra điều khiển |
NPN/PNP: Cực đại 200 mA (40 V). Điện áp dư: Tối đa 1 V |
|||||||||
Vỏ bọc |
Thép không gỉ |
Đồng thau mạ crôm |
||||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
10,8 đến 30 VDC, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống*1 |
||||||||
Dòng điện tiêu thụ |
12 mA trở xuống |
|||||||||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP67 |
||||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-25 đến +80 °C (Không đóng băng) |
|||||||||
Độ ẩm môi trường xung quanh |
35 đến 95 % RH (Không ngưng tụ) |
|||||||||
Khối lượng |
Xấp xỉ 36 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
Xấp xỉ 38 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
Xấp xỉ 40 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
Xấp xỉ 42 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
Xấp xỉ 50 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
Xấp xỉ 60 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
||||
*1 Đảm bảo rằng điện áp nguồn nằm trong khoảng 10,8 đến 30 V ngay cả khi nó bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng gợn. |
Mẫu |
EM-030P |
EM-038P |
EM-005P |
EM-054P |
EM-080P |
EM-010P |
EM-014P |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Loại |
Được bảo vệ bằng vỏ bọc Trụ tròn |
Được bảo vệ bằng vỏ bọc Dạng ren (sợi quang hình ren) |
Được bảo vệ bằng vỏ bọc Trụ tròn |
Được bảo vệ bằng vỏ bọc Dạng ren (sợi quang hình ren) |
||||||
Hình dạng |
Đường kính 3 mm |
Đường kính 3,8 mm |
M5 |
Đường kính 5,4 mm |
Đường kính 8 mm |
M10 |
M14 |
|||
Khoảng cách phát hiện |
0,6 mm ±15% |
0,8 mm ±15% |
1,0 mm ±15% |
1,2 mm ±10% |
2,0 mm ±10% |
4,0 mm ±10% |
||||
Vật thể có thể phát hiện được |
Kim loại đen (Xem đặc tính kim loại màu) |
|||||||||
Mục tiêu chuẩn |
5 x 5 mm |
6 x 6 mm |
10 x 10 mm |
15 x 15 mm |
||||||
Tính trễ |
Tối đa 10% khoảng cách phát hiện |
|||||||||
Tần số đáp ứng |
1,2 kHz |
|||||||||
Chế độ vận hành |
Thường mở |
|||||||||
Biến đổi nhiệt độ |
Tối đa ±10% khoảng cách phát hiện ở +23°C, trong khoảng -10 đến +70°C |
|||||||||
Đồng hồ báo màn hình hiển thị |
LED màu đỏ |
|||||||||
Loại ngõ ra |
PNP |
|||||||||
Ngõ ra điều khiển |
NPN/PNP: Cực đại 200 mA (40 V). Điện áp dư: Tối đa 1 V |
|||||||||
Vỏ bọc |
Thép không gỉ |
Đồng thau mạ crôm |
||||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
10,8 đến 30 VDC, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống*1 |
||||||||
Dòng điện tiêu thụ |
12 mA trở xuống |
|||||||||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP67 |
||||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-25 đến +80 °C (Không đóng băng) |
|||||||||
Độ ẩm môi trường xung quanh |
35 đến 95 % RH (Không ngưng tụ) |
|||||||||
Khối lượng |
Xấp xỉ 36 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
Xấp xỉ 38 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
Xấp xỉ 40 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
Xấp xỉ 42 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
Xấp xỉ 50 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
Xấp xỉ 60 g (Gồm ốc vặn và dây cáp 2 m) |
||||
*1 Đảm bảo rằng điện áp nguồn nằm trong khoảng 10,8 đến 30 V ngay cả khi nó bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng gợn. |