Thông số kỹ thuật Cảm biến màu toàn quang phổ độc lập Sê-ri LR-W

Dòng

Mẫu

LR-W500

LR-W500C

LR-W70

LR-W70C

LR-WF10

LR-WF10C

hình ảnh

Loại

loại cáp 2 m

loại đầu nối M12 4 chân

Loại vệt nhỏ/kép
Loại cáp 2 m

Loại vệt nhỏ/kép
Đầu nối M12 loại 4-chân

Loại sợi quang
Loại cáp 2 m

Loại sợi quang
Đầu nối M12 loại 4-chân

Khoảng cách phát hiện được

30 đến 500 mm

30 đến 70 mm

Khoảng cách phát hiện và đường kính vệt nhỏ nhất dựa trên đầu cáp quang được gắn vào

Đường kính điểm tối thiểu

Điểm điều chỉnh được
Khoảng 3,5 mm ở 100 mm
Khoảng 9 mm ở 250 mm
Khoảng 18 mm ở 500 mm

Xấp xỉ 1,6 × 2,9 mm tại 50 mm

Nguồn sáng

Đèn LED màu trắng

Chức năng giảm can
nhiễu lẫn nhau

Lên đến 2 thiết bị khi bộ tần số luân phiên

Chức năng hẹn giờ

TẮT/BẬT trì hoãn/TẮT trì hoãn/Một xung

Thời gian đáp ứng

200 µs/1 ms/10 ms/100 ms/500 ms chọn được*1

Chế độ 1-vệt: Có thể lựa chọn 200 µs, 1 ms, 10 ms, 100 ms, 500 ms
Chế độ 2-vệt, Giám sát khác biệt:
Có thể lựa chọn 500 µs, 2,5 ms, 20 ms, 200 ms, 999 ms
Chế độ 2-vệt, So khớp 2-điểm:
Có thể lựa chọn 400 µs, 2 ms, 20 ms, 200 ms, 999 ms*1

250 µs, 1 ms, 10 ms, 100 ms, 500 ms
Có thể lựa chọn*4*1

I/O

Ngõ ra điều khiển

Có thể lựa chọn NPN cực thu để hở/PNP cực thu để hở, 30 VDC trở xuống, 50 mA trở xuống, điện áp còn lại: 2 V trở xuống,có thể lựa chọn Thường mở/Thường đóng*2

Ngõ vào bên ngoài

Có thể lựa chọn điều chỉnh/ngừng phát laser, Dòng điện đoản mạch: 1 mA trở xuống cho NPN/2 mA trở xuống cho PNP
Để biết được mức điện áp áp dụng, vui lòng tham khảo sơ đồ nối dây trong sổ tay hướng dẫn. Để biết được số lần ngõ vào, vui lòng tham khảo bản đồ thời gian trong sổ tay hướng dẫn.*2

Mạch bảo vệ

Bảo vệ chống kết nối công suất ngược, đột biến nguồn điện cung cấp, quá dòng ngõ ra, đột biến ngõ ra, và kết nối ngõ ra ngược

Cấp nguồn

Điện áp nguồn
cấp

10 đến 30 VDC, bao gồm độ gợn (P-P) 10%, Class 2 hoặc LPS

Dòng tiêu thụ

65 mA trở xuống (không tải) ở 24 VDC;
120 mA trở xuống (không tải) ở 12 VDC*3

60 mA trở xuống (không tải) ở 24 VDC;
110 mA trở xuống (không tải) ở 12 VDC*3

50 mA trở xuống (không tải) ở 24 VDC;
90 mA trở xuống (không tải) ở 12 VDC*3

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

IP65 (IEC60529)*5*6

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: 10000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: 20000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-20 đến +50°C (không đóng băng)

-20 đến +45°C (không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85% RH (không ngưng tụ)

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz Biên độ kép 1,5 mm theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ

Chống chịu va đập

1000 m/s2 theo các hướng X, Y, và Z, với 6 lần tương ứn

Vật liệu

Vỏ: Kẽm đúc (mạ Chrome Nickel)
Nắp chỉ báo: PPSU, Các nút: PES
Nắp kính và màn hình hiển thị: PMMA (lớp phủ chống xước)
Nút quay điều chỉnh điểm: Thép (lớp hoàn thiện oxide đen)
Ống lót cáp: PBT, Cáp: PVC

Vỏ: Kẽm đúc (mạ Chrome Nickel)
Nắp chỉ báo: PPSU, Các nút: PES
Nắp kính và màn hình hiển thị: PMMA (lớp phủ chống xước)
Nút quay điều chỉnh điểm: Thép (lớp hoàn thiện oxide đen)
Ống lót cáp: PBT
Vòng đầu nối: PMP, Ổ cắm đầu nối: PEI

Vỏ: Khuôn đúc kẽm (Niken mạ chrome), Vỏ bọc đèn báo: PPSU, Phím: PES, Vỏ che ống kính và hiển thị: PMMA (lớp phủ chống trầy xước), Ống bọc cáp: PBT
Cáp: PVC

Vỏ: Khuôn đúc kẽm (Niken mạ chrome), Vỏ bọc đèn báo: PPSU, Phím: PES, Vỏ che ống kính và hiển thị: PMMA (lớp phủ chống trầy xước),
Vòng đầu nối: PMP,
Ổ cắm đầu nối: PEI

Vỏ: Khuôn đúc kẽm (Niken mạ chrome), Vỏ bọc đèn báo: PPSU, Phím: PES, Vỏ che ống kính (trừ loại sợi quang) và hiển thị: PMMA (lớp phủ chống trầy xước), Ống bọc cáp: PBT
Cáp: PVC,
ngàm lắp khóa sợi quang: PBT, NBR, Cao su silicone , SUS304, Bộ nguồn SUSXM7: PBT

Vỏ: Khuôn đúc kẽm (Niken mạ chrome), Vỏ bọc đèn báo: PPSU, Phím: PES, Vỏ che ống kính (trừ loại sợi quang) và hiển thị: PMMA (lớp phủ chống trầy xước),
Vòng đầu nối: PMP,
Ổ cắm đầu nối: PEI, ngàm lắp khóa sợi quang: PBT, NBR, Cao su silicone , SUS304, Bộ nguồn SUSXM7: PBT

Khối lượng

Xấp xỉ 170 g (bao gồm cáp)

Xấp xỉ 110 g

Xấp xỉ 130 g (bao gồm cáp)

Xấp xỉ 75 g

Xấp xỉ 150 g (bao gồm cáp)

Xấp xỉ 95 g

*1 Khi lắp đặt bộ tần số luân phiên, thời gian đáp ứng sẽ tăng lên khoảng 20%.
*2 IO-Link: Hỗ trợ thông số kỹ thuật v.1.1/COM2 (38,4 kbps). Có thể tải về tập tin cài đặt từ trang web KEYENCE (http://www.keyence.com). Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm trong môi trường không cho phép tải về các tập tin từ Internet, vui lòng liên hệ với văn phòng KEYENCE gần nhất.
*3 Loại tiêu chuẩn: 195 mA trở xuống (tại 10 V, có tải), Loại vệt nhỏ/kép: 180 mA trở xuống (tại 10 V, có tải), Loại sợi quang: 160 mA trở xuống (tại 10 V, có tải)
*4 Khi sử dụng giao tiếp IO-Link, nếu thời gian đáp ứng được thiết lập trong từ 1ms trở lên, thì sẽ chậm hơn khoảng 10%.
*5 Khi sử dụng các thiết bị sợi quang có đường kính nhỏ như sau (đường kính của cáp là ø1,3 mm hoặc ø1,0 mm), chỉ số IP65 không thể thỏa mãn (FU-4F/66/91/93/43/63/63T v.v...). Khi sử dụng bất kỳ thiết bị sợi quang có đường kính nhỏ ngoại trừ các thiết bị có đường kính nêu trên, thì cần sử dụng IP65.
*6 Nếu thuộc một trong các trường hợp dưới đây, chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc của IP65 không thể thỏa mãn.
• Khi bộ nguồn chống thấm nước A/B không được sử dụng tại thời điểm lắp đặt thiết bị sợi quang có đường kính nhỏ.

Các trang chính