Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng

Sê-ri LV-N

Catalogue Tải Catalogue về

Bộ khuếch đại, Cáp, Thiết bị chính, NPN LV-N11N

LV-N11N - Bộ khuếch đại, Cáp, Thiết bị chính, NPN

*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Hướng dẫn sử dụng

Dữ liệu CAD

Xem 360° (3D PDF)

Phần mềm

  • Khắc CE
  • Tiêu chuẩn UL Listing(c/us)

Thông số kỹ thuật

Mẫu

LV-N11N

Loại

2 ngõ ra

Loại ngõ ra

NPN

Cáp/đầu nối

Cáp

Thiết bị chính/Khối mở rộng

Thiết bị chính

Ngõ vào/ra

Ngõ ra điều khiển

2 ngõ ra

Ngõ vào phụ

1 ngõ vào

Ngõ ra màn hình

Không

Lựa chọn ngõ ra

BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (có thể lựa chọn công tắc)

Chức năng bộ hẹn giờ

Bộ hẹn giờ TẮT/TẮT-bộ hẹn giờ trễ/BẬT-bộ hẹn giờ trễ/bộ hẹn giờ một xung,
Có thể lựa chọn thời gian bộ hẹn giờ: 1 ms đến 9.999 ms,
Sai số tối đa so với giá trị cài đặt: tối đa ±10%

Ngõ ra điều khiển

NPN cực thu để hở 30 V, Điện áp dư từ 1 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: từ 10 mA trở xuống) / từ 2 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: 10 đến 100 mA)
(Không phụ thuộc) 1 ngõ ra cực đại: từ 100 mA trở xuống, tổng 2 ngõ ra: từ 100 mA trở xuống
(Đa kết nối) 1 ngõ ra cực đại: từ 20 mA trở xuống

Thời gian đáp ứng

80 µs (HIGH SPEED)/250 µs (FINE)/500 µs (TURBO)/1 ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/16 ms (MEGA) *1

Ngõ ra màn hình

-

Ngõ vào phụ

Thời gian ngõ vào từ 2 ms (BẬT)/20 ms (TẮT) trở lên*2

Số lượng các khối ngăn nhiễu

Được kết nối với các thiết bị khác ngoài LV-S31: 0 đối với HIGH SPEED; 2 đối với FINE/TURBO/SUPER; 4 đối với ULTRA/MEGA,
Được kết nối với LV-S31: 2 đối với FINE; 4 đối với TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA*3

Kích thước vỏ

Cao 32,6 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 78,7 mm

Mở rộng khối

Lên đến 16 khối (Có thể kết nối tổng cộng lên đến 17 khối bao gồm cả 1 thiết bị chính.)
Ghi chú: Mẫu hai ngõ ra phải được tinh là 2 khối.

Mạch bảo vệ

Bảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC (điện áp vận hành 10 - 30 VDC (có độ gợn)), độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống, Loại 2 hoặc LPS*4*5

Công suất
tiêu thụ

Bình thường: từ 830 mW trở xuống (tại 30 V. 30 mA tại 24 V, từ 56 mA trở xuống tại 12 V)*6
Chế độ tiết kiệm: từ 710 mW (khi 30 V. 26 mA khi 24 V, từ 48 mA khi 12 V)*6
Chế độ tiết kiệm tối đa: từ 550 mW trở xuống (tại 30 V. 21 mA tại 24 V, từ 40 mA trở xuống tại 12 V)
*7

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-20 đến +55 °C (Không đóng băng)*8

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ

Chống chịu va đập

500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Cáp

PVC

Hộp chứa

Thiết bị chính và vật liệu vỏ: Polycarbonate

Khối lượng

Xấp xỉ 75 g

*1 Không thể chọn 80 µs khi LV-S31/S62/S63 được kết nối
*2 Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT)/25 ms (TẮT) khi thời gian hiệu chỉnh ngoại vi được chọn.
*3 Con số này gấp đôi khi chọn "DOUBLE".
*4 Sử dụng kèm với thiết bị bảo vệ quá dòng có định mức từ 30 V trở lên và không được quá 1 A.
*5 Để kết nối nhiều hơn 9 khối, điện áp nguồn điện phải từ 20 V trở lên.
*6 Tăng 30 mW (1 mA) đối với chế độ HIGH SPEED.
*7 Tăng khoảng 15% khi được kết nối với LV-NH100/NH110/NH300. Không bao gồm công suất tiêu thụ của tải. Công suất tiêu thụ khi các khối mở rộng được kết nối là tổng công suất tiêu thụ của mỗi khối khuếch đại. Ví dụ: Khi một thiết bị chính (LV-N11N) được kết nối với 2 khối mở rộng (LV-N12N) và các khối này được sử dụng kèm với đầu LV-NH100 ở chế độ HIGH SPEED. (1,15 × 860 mW × 1) + (1,15 × 860 mW x 2) = tối đa 2967 mW.
*8 Nếu cùng lúc sử dụng nhiều khối, nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi theo các điều kiện dưới đây. Gắn các khối trên thanh ngang (DIN rail) vào giá lắp đặt và kiểm tra dòng điện ngõ ra phải từ 20 mA trở xuống cho mỗi khối. Thêm một hoặc hai khối được kết nối: -20 đến +55 °C ; thêm 3 đến 10 khối được kết nối: -20 đến +50 °C ; thêm 11 đến 16 khối được kết nối: -20 đến +45 °C. Khi sử dụng 2 ngõ ra, một khối được tính thành hai khối.

Dữ liệu kỹ thuật (PDF) Các mẫu khác