Màn sáng an toàn
Sê-ri SL-V
Thông số kỹ thuật Màn sáng an toàn Sê-ri SL-V
Mẫu |
SL-V23F |
SL-V31F |
SL-V39F |
SL-V47F |
SL-V55F |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø14 mm |
|||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
10 mm/ø4 mm |
|||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
|||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 7 m |
|||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
9.1*1 |
10.2*1 |
11.3*1 |
12.4*1 |
13.5*1 |
||
TẮT→BẬT |
49.1*1 |
50.2*1 |
51.3*1 |
52.4*1 |
53.5*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
|||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
|||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
||||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
|||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
|||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
|||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
|||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
|||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
||||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
||||||||
Ngõ ra đèn báo |
||||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
||||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
||||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
|||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
||||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
|||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
||||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
||||||||
Ngõ vào khống chế |
||||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
|||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
|||||
EMI |
EN61000-6-2, EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
|||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
||||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
83*1 |
93*1 |
103*1 |
112*1 |
121*1 |
|
Đầu nhận |
78*1 |
80*1 |
82*1 |
85*1 |
87*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
80*1 |
90*1 |
99*1 |
107*1 |
115*1 |
||
Đầu nhận |
74*1 |
75*1 |
77*1 |
78*1 |
80*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65 (IEC60529) |
||||||
Loại quá áp |
II |
|||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
|||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
|||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
|||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
|||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
|||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
||||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
|||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
|||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
200 g |
270 g |
330 g |
390 g |
450 g |
||
Đầu |
205 g |
275 g |
345 g |
405 g |
465 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V63F |
SL-V71F |
SL-V79F |
SL-V87F |
SL-V95F |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø14 mm |
|||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
10 mm/ø4 mm |
|||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
|||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 7 m |
|||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
14.6*1 |
15.7*1 |
16.8*1 |
17.9*1 |
19*1 |
||
TẮT→BẬT |
54.6*1 |
55.7*1 |
56.8*1 |
57.9*1 |
59*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
|||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
|||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
||||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
|||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
|||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
|||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
|||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
|||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
||||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
||||||||
Ngõ ra đèn báo |
||||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
||||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
||||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
|||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
||||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
|||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
||||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
||||||||
Ngõ vào khống chế |
||||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
|||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
|||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
|||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
|||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
||||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
129*1 |
136*1 |
142*1 |
148*1 |
154*1 |
|
Đầu nhận |
89*1 |
92*1 |
94*1 |
97*1 |
99*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
122*1 |
129*1 |
135*1 |
140*1 |
145*1 |
||
Đầu nhận |
82*1 |
83*1 |
85*1 |
87*1 |
88*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65 (IEC60529) |
||||||
Loại quá áp |
II |
|||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
|||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
|||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
|||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
|||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
|||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
||||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
|||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
|||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
510 g |
570 g |
620 g |
670 g |
720 g |
||
Đầu |
525 g |
585 g |
635 g |
685 g |
735 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V103F |
SL-V111F |
SL-V119F |
SL-V127F |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø14 mm |
||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
10 mm/ø4 mm |
||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 7 m |
||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
20.1*1 |
21.2*1 |
22.3*1 |
23.4*1 |
||
TẮT→BẬT |
60.1*1 |
61.2*1 |
62.3*1 |
63.4*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
|||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
|||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
|||||||
Ngõ ra đèn báo |
|||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
|||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
|||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
|||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
|||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
|||||||
Ngõ vào khống chế |
|||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
|||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
159*1 |
163*1 |
166*1 |
169*1 |
|
Đầu nhận |
101*1 |
104*1 |
106*1 |
109*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
149*1 |
152*1 |
156*1 |
158*1 |
||
Đầu nhận |
90*1 |
92*1 |
93*1 |
95*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65 (IEC60529) |
|||||
Loại quá áp |
II |
||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
|||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
760 g |
810 g |
850 g |
890 g |
||
Đầu |
775 g |
815 g |
855 g |
895 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V23FM |
SL-V31FM |
SL-V39FM |
SL-V47FM |
SL-V55FM |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø14 mm |
|||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
10 mm/ø4 mm |
|||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
|||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 7 m |
|||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
9.1*1 |
10.2*1 |
11.3*1 |
12.4*1 |
13.5*1 |
||
TẮT→BẬT |
49.1*1 |
50.2*1 |
51.3*1 |
52.4*1 |
53.5*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
|||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
|||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
||||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
|||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
|||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
|||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
|||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
|||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
||||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
||||||||
Ngõ ra đèn báo |
||||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
||||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
||||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
|||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
||||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
|||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
||||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
||||||||
Ngõ vào khống chế |
||||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
|||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
|||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
|||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
|||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
||||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
83*1 |
93*1 |
103*1 |
112*1 |
121*1 |
|
Đầu nhận |
78*1 |
80*1 |
82*1 |
85*1 |
87*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
80*1 |
90*1 |
99*1 |
107*1 |
115*1 |
||
Đầu nhận |
74*1 |
75*1 |
77*1 |
78*1 |
80*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65/67 (IEC60529) |
||||||
Loại quá áp |
II |
|||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
|||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
|||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
|||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
|||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
|||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
||||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
|||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
|||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
670 g |
830 g |
990 g |
1,150 g |
1,300 g |
||
Đầu |
680 g |
840 g |
1,000 g |
1,160 g |
1,320 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V63FM |
SL-V71FM |
SL-V79FM |
SL-V87FM |
SL-V95FM |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø14 mm |
|||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
10 mm/ø4 mm |
|||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
|||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 7 m |
|||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
14.6*1 |
15.7*1 |
16.8*1 |
17.9*1 |
19*1 |
||
TẮT→BẬT |
54.6*1 |
55.7*1 |
56.8*1 |
57.9*1 |
59*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
|||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
|||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
||||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
|||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
|||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
|||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
|||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
|||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
||||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
||||||||
Ngõ ra đèn báo |
||||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
||||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
||||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
|||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
||||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
|||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
||||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
||||||||
Ngõ vào khống chế |
||||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
|||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
|||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
|||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
|||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
||||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
129*1 |
136*1 |
142*1 |
148*1 |
154*1 |
|
Đầu nhận |
89*1 |
92*1 |
94*1 |
97*1 |
99*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
122*1 |
129*1 |
135*1 |
140*1 |
145*1 |
||
Đầu nhận |
82*1 |
83*1 |
85*1 |
87*1 |
88*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65/67 (IEC60529) |
||||||
Loại quá áp |
II |
|||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
|||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
|||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
|||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
|||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
|||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
||||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
|||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
|||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
1,460 g |
1,610 g |
1,760 g |
1,900 g |
2,050 g |
||
Đầu |
1,470 g |
1,630 g |
1,770 g |
1,910 g |
2,060 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V103FM |
SL-V111FM |
SL-V119FM |
SL-V127FM |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø14 mm |
||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
10 mm/ø4 mm |
||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 7 m |
||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
20.1*1 |
21.2*1 |
22.3*1 |
23.4*1 |
||
TẮT→BẬT |
60.1*1 |
61.2*1 |
62.3*1 |
63.4*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
|||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
|||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
|||||||
Ngõ ra đèn báo |
|||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
|||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
|||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
|||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
|||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
|||||||
Ngõ vào khống chế |
|||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
|||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
159*1 |
163*1 |
166*1 |
169*1 |
|
Đầu nhận |
101*1 |
104*1 |
106*1 |
109*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
149*1 |
152*1 |
156*1 |
158*1 |
||
Đầu nhận |
90*1 |
92*1 |
93*1 |
95*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65/67 (IEC60529) |
|||||
Loại quá áp |
II |
||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
|||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
2,190 g |
2,330 g |
2,470 g |
2,590 g |
||
Đầu |
2,200 g |
2,460 g |
2,600 g |
||||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V08H |
SL-V12H |
SL-V16H |
SL-V20H |
SL-V24H |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø25 mm |
|||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
20 mm/ø5 mm |
|||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
|||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 9 m |
|||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
7*1 |
7.6*1 |
8.1*1 |
8.7*1 |
9.2*1 |
||
TẮT→BẬT |
47*1 |
47.6*1 |
48.1*1 |
48.7*1 |
49.2*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
|||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
|||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
||||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
|||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
|||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
|||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
|||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
|||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
||||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
||||||||
Ngõ ra đèn báo |
||||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
||||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
||||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
|||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
||||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
|||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
||||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
||||||||
Ngõ vào khống chế |
||||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
|||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
|||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
|||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
|||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
||||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
56*1 |
63*1 |
69*1 |
75*1 |
81*1 |
|
Đầu nhận |
70*1 |
72*1 |
74*1 |
77*1 |
||||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
52*1 |
58*1 |
64*1 |
70*1 |
76*1 |
||
Đầu nhận |
65*1 |
66*1 |
67*1 |
68*1 |
69*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65 (IEC60529) |
||||||
Loại quá áp |
II |
|||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
|||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
|||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
|||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
|||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
|||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
||||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
|||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
|||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
150 g |
200 g |
250 g |
300 g |
350 g |
||
Đầu |
155 g |
205 g |
265 g |
315 g |
365 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V28H |
SL-V32H |
SL-V36H |
SL-V40H |
SL-V44H |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø25 mm |
|||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
20 mm/ø5 mm |
|||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
|||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 9 m |
|||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
9.8*1 |
10.3*1 |
10.9*1 |
11.4*1 |
12*1 |
||
TẮT→BẬT |
49.8*1 |
50.3*1 |
50.9*1 |
51.4*1 |
52*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
|||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
|||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
||||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
|||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
|||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
|||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
|||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
|||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
||||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
||||||||
Ngõ ra đèn báo |
||||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
||||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
||||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
|||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
||||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
|||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
||||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
||||||||
Ngõ vào khống chế |
||||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
|||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
|||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
|||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
|||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
||||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
87*1 |
93*1 |
98*1 |
103*1 |
108*1 |
|
Đầu nhận |
79*1 |
80*1 |
82*1 |
84*1 |
85*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
81*1 |
86*1 |
91*1 |
96*1 |
100*1 |
||
Đầu nhận |
69*1 |
70*1 |
71*1 |
72*1 |
73*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65 (IEC60529) |
||||||
Loại quá áp |
II |
|||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
|||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
|||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
|||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
|||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
|||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
||||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
|||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
|||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
400 g |
450 g |
500 g |
550 g |
600 g |
||
Đầu |
415 g |
465 g |
515 g |
575 g |
625 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V48H |
SL-V52H |
SL-V56H |
SL-V60H |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø25 mm |
||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
20 mm/ø5 mm |
||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 9 m |
||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
12.5*1 |
13.1*1 |
13.6*1 |
14.2*1 |
||
TẮT→BẬT |
52.5*1 |
53.1*1 |
53.6*1 |
54.2*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
|||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
|||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
|||||||
Ngõ ra đèn báo |
|||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
|||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
|||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
|||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
|||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
|||||||
Ngõ vào khống chế |
|||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
|||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
113*1 |
117*1 |
122*1 |
126*1 |
|
Đầu nhận |
87*1 |
88*1 |
90*1 |
91*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
104*1 |
109*1 |
112*1 |
116*1 |
||
Đầu nhận |
74*1 |
75*1 |
76*1 |
||||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65 (IEC60529) |
|||||
Loại quá áp |
II |
||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
|||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
650 g |
700 g |
750 g |
800 g |
||
Đầu |
675 g |
725 g |
775 g |
835 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V64H |
SL-V72H |
SL-V80H |
SL-V88H |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø25 mm |
||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
20 mm/ø5 mm |
||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 9 m |
0.1 đến 7 m |
|||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
14.7*1 |
15.8*1 |
16.9*1 |
18*1 |
||
TẮT→BẬT |
54.7*1 |
55.8*1 |
56.9*1 |
58*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
|||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
|||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
|||||||
Ngõ ra đèn báo |
|||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
|||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
|||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
|||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
|||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
|||||||
Ngõ vào khống chế |
|||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
|||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
130*1 |
137*1 |
144*1 |
149*1 |
|
Đầu nhận |
93*1 |
96*1 |
98*1 |
101*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
120*1 |
126*1 |
132*1 |
136*1 |
||
Đầu nhận |
77*1 |
78*1 |
80*1 |
81*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65 (IEC60529) |
|||||
Loại quá áp |
II |
||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
|||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
860 g |
960 g |
1,060 g |
1,160 g |
||
Đầu |
885 g |
985 g |
1,095 g |
1,195 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V96H |
SL-V104H |
SL-V112H |
SL-V120H |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø25 mm |
||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
20 mm/ø5 mm |
||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 7 m |
||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
19.1*1 |
20.2*1 |
21.3*1 |
22.4*1 |
||
TẮT→BẬT |
59.1*1 |
60.2*1 |
61.3*1 |
62.4*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
|||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
|||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
|||||||
Ngõ ra đèn báo |
|||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
|||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
|||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
|||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
|||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
|||||||
Ngõ vào khống chế |
|||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
|||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
154*1 |
159*1 |
162*1 |
165*1 |
|
Đầu nhận |
104*1 |
107*1 |
109*1 |
112*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
140*1 |
143*1 |
146*1 |
147*1 |
||
Đầu nhận |
83*1 |
84*1 |
86*1 |
87*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65 (IEC60529) |
|||||
Loại quá áp |
II |
||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
|||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
1,260 g |
1,360 g |
1,460 g |
1,570 g |
||
Đầu |
1,295 g |
1,405 g |
1,505 g |
1,615 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V12HM |
SL-V16HM |
SL-V20HM |
SL-V24HM |
SL-V28HM |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø25 mm |
|||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
20 mm/ø5 mm |
|||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
|||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 9 m |
|||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
7.6*1 |
8.1*1 |
8.7*1 |
9.2*1 |
9.8*1 |
||
TẮT→BẬT |
47.6*1 |
48.1*1 |
48.7*1 |
49.2*1 |
49.8*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
|||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
|||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
||||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
|||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
|||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
|||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
|||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
|||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
||||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
||||||||
Ngõ ra đèn báo |
||||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
||||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
||||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
|||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
||||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
|||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
||||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
||||||||
Ngõ vào khống chế |
||||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
|||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
|||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
|||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
|||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
||||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
63*1 |
69*1 |
75*1 |
81*1 |
87*1 |
|
Đầu nhận |
72*1 |
74*1 |
77*1 |
79*1 |
||||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
58*1 |
64*1 |
70*1 |
76*1 |
81*1 |
||
Đầu nhận |
66*1 |
67*1 |
68*1 |
69*1 |
||||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65/67 (IEC60529) |
||||||
Loại quá áp |
II |
|||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
|||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
|||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
|||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
|||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
|||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
||||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
|||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
|||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
670 g |
810 g |
960 g |
1,110 g |
1,250 g |
||
Đầu |
680 g |
830 g |
970 g |
1,120 g |
1,270 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V32HM |
SL-V36HM |
SL-V40HM |
SL-V44HM |
SL-V48HM |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø25 mm |
|||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
20 mm/ø5 mm |
|||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
|||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 9 m |
|||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
10.3*1 |
10.9*1 |
11.4*1 |
12*1 |
12.5*1 |
||
TẮT→BẬT |
50.3*1 |
50.9*1 |
51.4*1 |
52*1 |
52.5*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
|||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
|||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
||||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
|||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
|||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
|||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
|||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
|||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
||||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
||||||||
Ngõ ra đèn báo |
||||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
||||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
||||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
|||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
||||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
|||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
||||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
||||||||
Ngõ vào khống chế |
||||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
|||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
|||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
|||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
|||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
||||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
93*1 |
98*1 |
103*1 |
108*1 |
113*1 |
|
Đầu nhận |
80*1 |
82*1 |
84*1 |
85*1 |
87*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
86*1 |
91*1 |
96*1 |
100*1 |
104*1 |
||
Đầu nhận |
70*1 |
71*1 |
72*1 |
73*1 |
74*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65/67 (IEC60529) |
||||||
Loại quá áp |
II |
|||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
|||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
|||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
|||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
|||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
|||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
|||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
||||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
|||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
|||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
1,400 g |
1,540 g |
1,690 g |
1,830 g |
1,980 g |
||
Đầu |
1,410 g |
1,560 g |
1,710 g |
1,850 g |
2,000 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V52HM |
SL-V56HM |
SL-V60HM |
SL-V64HM |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø25 mm |
||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
20 mm/ø5 mm |
||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 9 m |
||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
13.1*1 |
13.6*1 |
14.2*1 |
14.7*1 |
||
TẮT→BẬT |
53.1*1 |
53.6*1 |
54.2*1 |
54.7*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
|||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
|||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
|||||||
Ngõ ra đèn báo |
|||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
|||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
|||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
|||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
|||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
|||||||
Ngõ vào khống chế |
|||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
|||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
117*1 |
122*1 |
126*1 |
130*1 |
|
Đầu nhận |
88*1 |
90*1 |
91*1 |
93*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
109*1 |
112*1 |
116*1 |
120*1 |
||
Đầu nhận |
74*1 |
75*1 |
76*1 |
77*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65/67 (IEC60529) |
|||||
Loại quá áp |
II |
||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
|||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
2,130 g |
2,270 g |
2,420 g |
2,560 g |
||
Đầu |
2,150 g |
2,290 g |
2,440 g |
2,590 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-V72HM |
SL-V80HM |
SL-V88HM |
SL-V96HM |
|||
hình ảnh |
|
|
|
|
|||
Khả năng phát hiện |
ø25 mm |
||||||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính |
20 mm/ø5 mm |
||||||
Góc khẩu độ hữu hiệu |
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) |
||||||
Khoảng cách đo được |
0.1 đến 7 m |
||||||
Thời gian đáp ứng (OSSD) |
BẬT→TẮT |
15.8*1 |
16.9*1 |
18*1 |
19.1*1 |
||
TẮT→BẬT |
55.8*1 |
56.9*1 |
58*1 |
59.1*1 |
|||
Nguồn sáng |
Đèn LED hồng ngoại (850 nm) |
||||||
Chế độ vận hành |
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) |
||||||
Ngõ ra OSSD |
Ngõ ra |
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. |
|||||
Dòng tải cực đại |
500 mA*2 |
||||||
Điện áp dư (trong khi BẬT) |
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) |
||||||
Dòng rò |
Tối đa 100 µA*3 |
||||||
Điện tải dung cực đại |
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) |
||||||
Kháng tải nối dây |
Tối đa 2,5 Ω*4 |
||||||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn |
AUX |
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA |
|||||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động |
|||||||
Ngõ ra đèn báo |
|||||||
Ngõ ra trống/bị khóa |
|||||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 |
|||||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm |
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối |
||||||
Ngõ vào |
Ngõ vào EDM |
Dòng điện đoản mạch 10 mA |
|||||
Ngõ vào chờ |
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA |
||||||
Ngõ vào cài đặt lại |
|||||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 |
|||||||
Ngõ vào khống chế |
|||||||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra |
||||||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMS |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 |
||||
EMI |
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A |
||||||
An toàn |
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4) |
||||||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống |
|||||
Dòng điện tiêu thụ |
Khi đèn báo trung tâm BẬT |
Đầu phát |
137*1 |
144*1 |
149*1 |
154*1 |
|
Đầu nhận |
96*1 |
98*1 |
101*1 |
104*1 |
|||
Khi đèn báo trung tâm |
Đầu phát |
126*1 |
132*1 |
136*1 |
140*1 |
||
Đầu nhận |
78*1 |
80*1 |
81*1 |
83*1 |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc |
IP65/67 (IEC60529) |
|||||
Loại quá áp |
II |
||||||
Ánh sáng môi trường xung quanh |
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống |
||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
||||||
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 đến +60 °C (Không đóng băng) |
||||||
Độ ẩm tương đối |
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
||||||
Độ ẩm bảo quản tương đối |
15 đến 95 % RH |
||||||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
||||||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
||||||
Vật liệu |
Vỏ thiết bị chính chính |
Nhôm |
|||||
Vỏ trên/vỏ dưới |
Kẽm được đúc khuôn |
||||||
Vỏ phía trước |
Polycarbonate, SUS304 |
||||||
Khối lượng |
Đầu phát |
2,850 g |
3,140 g |
3,440 g |
3,730 g |
||
Đầu |
2,880 g |
3,170 g |
3,470 g |
3,760 g |
|||
*1 [Ghi chú] |
Mẫu |
SL-U2 |
|||
hình ảnh |
|
|||
Hệ thống |
Loại chuyển mạch |
|||
Điện áp nguồn cung cấp ở ngõ vào |
100 đến 240 VAC ±10 % (50/60 Hz) |
|||
Độ gợn/độ nhiễu |
Cực đại 240 mV p-p |
|||
Công suất ngõ ra |
1,8 A |
|||
Cung cấp gián đoạn điện áp |
Tối đa 10 ms |
|||
Chuẩn cho phép |
EMC |
EMI |
EN61000-6-2, EN55011 Class A, FCC Part15 Class A |
|
An toàn |
EN62368-1, EN62477-1, UL 60950-1, CSA 60950-1 |
|||
Định mức |
Điện áp nguồn |
24 VDC ±10 %, Class 2 |
||
Công suất tiêu thụ |
135 VA |
|||
Khả năng chống chịu với môi trường |
Mức độ ô nhiễm |
2 |
||
Loại quá áp |
II |
|||
Cách điện |
Tổi thiểu 50 MΩ (500 VDC mega, giữa khung và tất cả các đầu cuối phụ) |
|||
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
|||
Độ ẩm môi trường xung quanh |
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
|||
Điện áp chống chịu |
1,500 VAC, tối thiểu 1 (giữa khung và tất cả các đầu cuối phụ) |
|||
Chống chịu rung |
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z |
|||
Chống chịu va đập |
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
|||
Khối lượng |
Xấp xỉ 240 g |