Thiết bị chính, loại chắc chắn, 20 trục quang SL-V20HM

SL-V20HM - Thiết bị chính, loại chắc chắn, 20 trục quang

*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Hướng dẫn sử dụng

Dữ liệu CAD

Xem 360° (3D PDF)

Phần mềm

  • Khắc CE
  • Tiêu chuẩn UL Listing(c/us)

Thông số kỹ thuật

Mẫu

SL-V20HM

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm/ø5 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 9 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

8.7*1

TẮT→BẬT

48.7*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

75*1

Đầu nhận

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

70*1

Đầu nhận

68*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

960 g

Đầu
nhận

970 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Dữ liệu kỹ thuật (PDF) Các mẫu khác