Hệ thống đo kích thước hình ảnh

Sê-ri IM-6000

Mẫu này đã ngưng sản xuất.
Việc tuân thủ tiêu chuẩn chứng nhận được đảm bảo tại thời điểm giao hàng từ công ty chúng tôi.

Bộ điều khiển, loại màn hình hiển thị tiếng Anh IM-6600E

IM-6600E - Bộ điều khiển, loại màn hình hiển thị tiếng Anh

*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Hướng dẫn sử dụng

  • Khắc CE

Thông số kỹ thuật

Mẫu

IM-6600E

Loại

Bộ điều khiển

Cảm biến ảnh

1" 6,6 mega pixel CMOS

Màn hình hiển thị

10.4" Màn hình hiển thị LCD (XGA: 1024 x 768)

Ống kính nhận

Ống kính viễn tâm kép

Đo hình ảnh

Trường quan sát

Chế độ đo trường rộng: ø100×200mm, Chế độ đo với độ chính xác cao: □25×125mm

Đơn vị hiển thị tối thiểu

0.1 µm

Khả năng lặp lại

Không có di chuyển đế

Chế độ đo trường rộng: ±1µm, Chế độ đo với độ chính xác cao: ±0.5µm

Có di chuyển đế

Chế độ đo trường rộng: ±2µm Chế độ đo với độ chính xác cao: ±1.5µm

Độ chính xác của phép đo (±2σ)

Không ghép hình

Chế độ đo trường rộng: ±5 µm*1, Chế độ đo với độ chính xác cao: ±(7+0.02L)µm*2

Ngõ vào từ xa ngoại vi

Không có điện áp ngõ vào (có công tắc, không có công tắc)

Ngõ ra bên ngoài

OK/NG/FAIL/MEAS.

Ngõ ra rơ le / tải định mức: 24 VDC 0,5A / Điện trở BẬT từ 50 mΩ trở xuống

Giao diện

LAN

RJ-45 (10BASE-T / 100BASE-TX / 1000BASE-T)

USB 2.0 sê-ri A

6 cổng (Trước: 2, Sau: 4)

Lưu trữ

Ổ đĩa cứng

250 GB

Hệ thống chiếu sáng

Trong suốt

Chiếu sáng viễn tâm trong suốt (đèn LED màu xanh lá cây)

Chiếu sáng đồng trục epi

Chiếu sáng vòng bốn vành chia (đèn LED màu trắng)

Bàn X

Phạm vi di chuyển dọc theo trục

100 mm (Điện)

Tải chống chịu

2 kg

Đế Z

Phạm vi di chuyển

30 mm (Điện)

Điểm đo

Tối đa 99 điểm (Có thể đo 99 x 9 điểm khi sử dụng chức năng kết nối cài đặt đo)

Tìm hoa văn (Chức năng theo dấu tiết diện)

XYθ (với độ bù trừ vị trí xoay 360°)

Chức năng đo cơ bản

Đo khoảng cách

8 loại (điểm-điểm / đường-điểm / đường-đường / vòng-điểm / vòng-đường / vòng-vòng / vòng / cung)

Đo góc

Được cung cấp

Tính toán

Chức năng đường ảo

Điểm

Trung điểm / giao điểm

Mép gờ nối

Kết hợp đường / kết hợp vòng

Đường

6 loại (đường trung bình / đường vuông góc / đường song song / tiếp tuyến / đường thẳng đi qua một điểm / đường gần đúng)

Vòng

Đường tròn giữa / đường tròn gần đúng / đường tròn hỗ trợ / đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp

Dụng cụ ứng dụng

Đo khoảng bước

Đường / chu vi

Góc bước

Đo chiều rộng

Chiều rộng mép gờ

Đo độ dày

Đo độ dày / đo kẽ hở giữa đường kính trong và đường kính ngoài

Dụng cụ đặc biệt

Góc tròn / bề mặt uốn cong / ovan / chữ thập / vị trí điểm / chu vi / khu vực / đinh vít

GD&T

Dung sai hình dạng

Độ thẳng / độ tròn / tiết diện

Dung sai định hướng

Vuông góc / song song

Dung sai vị trí

Định vị điểm / đồng tâm

Dụng cụ thành phần

Điểm

Điểm (trên cùng đường thẳng hoặc hình cung) / tối đa / tối thiểu (chữ nhật, tròn, hình cung)

Đường

Đường thẳng / đường trục / đường đỉnh

Vòng

Hình tròn / hình cung / hình tròn đỉnh / hình cung đỉnh

Xuất tiết diện

Được cung cấp

Dụng cụ đặc biệt

Phát sinh tự động / đường chuẩn

Đo bằng tay

Được cung cấp

Cấu hình hệ thống tọa độ

Cấu hình hàng loạt của dung sai

Sửa danh sách yếu tố

Chức năng kết nối dữ liệu cài đặt đo

Chức năng xuất DXF

Q-DAS Chức năng lưu dữ liệu

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

100 đến 240 VAC ±10%, 50 / 60 Hz

Công suất tiêu thụ

Cực đại 310 mA

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

+10 đến +35 °C

Độ ẩm môi trường xung quanh

20 đến 80 % RH (Không ngưng tụ)

Khối lượng

Xấp xỉ 8 kg

*1 ±2σ trong phạm vi ø80 mm tính từ tâm của bàn trong phạm vi nhiệt độ vận hành +23±1,0°C tại vị trí điểm hội tụ
*2 ±2σ trong phạm vi ø20 mm tính từ tâm của bàn trong phạm vi nhiệt độ vận hành +23±1,0°C tại vị trí điểm hội tụ

Dữ liệu kỹ thuật (PDF) Các mẫu khác