Máy khắc bằng Laser Hybrid 3 Trục
Sê-ri MD-X
Sản phẩm có thể thay thế được đề nghị: Máy khắc bằng Laser Hydrid 3 Trục Vệt lấy nét - MD-X2050A
Liên hệ: +84-24-3772-5555 Mẫu yêu cầu
Máy khắc bằng laser Hybrid 3 trục (Loại vệt tia nhỏ) MD-X1050
*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.
Thông số kỹ thuật
Mẫu | MD-X1050 | |||
Loại | Cụm khắc (bộ điều khiển + đầu) 13 W Vệt lấy nét | |||
Bổ sung thiết bị đọc mã 2D (bán riêng) | MD-XAD1/MD-XAD1A | |||
Bàn giao tiếp (bán riêng) | MC-P1 | |||
Kiểu khắc | Phương pháp quét đồng thời 3 trục XYZ | |||
Laser khắc | Loại | YVO4 laser, sản phẩm laser Class 4 (IEC60825-1, JIS C6802, FDA [CDRH] part 1040.10)*1 | ||
Chiều dài bước sóng | 1,064 nm | |||
Ngõ ra | 13 W | |||
Tần số chuyển mạch Q | CW (sóng liên tục), 1 đến 400 kHz | |||
Laser dẫn hướng/vạch chỉ tiêu khoảng cách đo được | Laser bán dẫn, chiều dài bước sóng: 655 nm, ngõ ra: 1,0 mW, sản phẩm laser Class 2 (IEC60825-1, JIS C6802, FDA [CDRH] part 1040.10)*1 | |||
Vùng khắc | 125 x 125 x 42mm | |||
Khoảng cách đo được cơ bản (± chiều rộng biến đổi) | 100 mm (±15 mm) | |||
Độ phân giải khắc | 1 µm | |||
Tốc độ quét | Tối đa 6,000 mm/s | |||
Loại ký tự | Phông chữ | Phông chữ chính hãng của KEYENCE (số, chữ cái, katakana, hiragana, kanji), phông chữ người sử dụng | ||
Mã vạch | CODE39, ITF, 2of5, NW7 (CODABAR), JAN, CODE128, EAN, UPC-A, UPC-E | |||
Mã 2D | QR code, micro QR code, DataMatrix (ECC200/GS1 DataMatrix) | |||
Thanh dữ liệu GS1 | GS1 DataBar/GS1 DataBar CC-A/GS1 DataBar Stacked/GS1 DataBar Stacked CC-A/GS1 DataBar Limited/ | |||
Ảnh logo | Phông ký tự tùy chỉnh và dữ liệu logo (CAD) BMP/JPEG/PNG/TIFF | |||
Kiểu khắc | Khắc cố định | |||
Điều kiện khắc | Kích thước khắc (cao x rộng của ký tự) | 0.1 đến 50mm | ||
Số của chương trình đăng ký | Tối đa 2,000 | |||
Số của khối chương trình | 256 khối | |||
I/O Ngõ vào/ra | Khối đầu cuối ngõ vào/ra, ngõ vào/ra đầu kết nối MIL, ngõ vào/ra điều khiển công tắc*2 | |||
Giao diện | RS-232C, USB 2.0, EtherNet (100BASE-TX/10BASE-T)*3 | |||
Hướng lắp đặt khối khắc | Tất cả các hướng | |||
Chiều dài cáp khối khắc | 4.3 ±0.1 m | |||
Phương pháp làm mát | Làm mát bằng khí cưỡng bức | |||
Điện áp định mức và công suất tiêu thụ | 100 đến 120/200 đến 240 VAC ±10 %, 50/60 Hz, tối đa 650 VA | |||
Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP64 (Đầu khắc) | ||
Mức độ ô nhiễm | 2 | |||
Loại quá áp | II | |||
Độ cao | -10 đến +60 °C (Không đóng băng) | |||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | 0 đến +40 °C | |||
Độ ẩm xung quanh để lưu trữ | 30 đến 85 % RH (không ngưng tụ) | |||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 30 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | |||
Khối lượng | Bộ điều khiển: 23,0 kg | |||
*1 Sự phân loại laser đối với FDA (CDRH) được thực hiện dựa trên IEC 60825-1 theo yêu cầu của Laser Notice. |