Nguồn điện cung cấp chuyển mạch nhỏ gọn
Sê-ri MS2
Dòng điện ngõ ra 2.1 A, 50 W MS2-H50
*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.
Thông số kỹ thuật
Mẫu | MS2-H50 | |||
Điều kiện ngõ vào | Điện áp ngõ vào định mức | 100 đến 240 VAC (85 đến 264 VAC, 110 đến 370 VDC)*1 | ||
Tần số định mức | 50/60 Hz (47 đến 63 Hz, DC)*1 | |||
Dòng điện ngõ vào (100/200 VAC) | Cực đại 1,3/0,7 A | |||
Hiệu suất (100/200 VAC) | Loại 82/85% (tải 100%) | |||
Dòng rò (100/200 VAC) | Cực đại 0,4/0,75 mA (tải 100%) | |||
Dòng khởi động (100/200 VAC) | Cực đại 25/50 A (tải 100%, khởi lạnh tại mức 25°C) | |||
Điều kiện ngõ ra | Điện áp ngõ ra định mức | 24 VDC | ||
Phạm vi điện áp có thể điều chỉnh | ±5% (với V.ADJ) | |||
Dòng điện ngõ ra định mức | 2,1 A (Class2) | |||
Độ gợn/Điện áp tạp nhiễu | Tối đa 180 mV (p-p) | |||
Dao động ngõ vào | Tối đa 0,4 % | |||
Dao động tải | Tối đa 1,5 % | |||
Dao động nhiệt độ | Tối đa 0,02 %/ºC | |||
Thời gian khởi động | Tối đa 500 ms (tại mức nhiệt độ không khí xung quanh từ 0 đến 55°C dưới điều kiện định mức của ngõ vào/ra) | |||
Thời gian duy trì ngõ ra | Tối thiểu 20 ms (tạii mức nhiệt độ không khí xung quanh là 25°C dưới điều kiện định mức của ngõ vào/ra) | |||
Bảo vệ | Bảo vệ quá dòng | Kích hoạt khi dòng điện đạt từ 125% trở lên của dòng điện ngõ ra định mức. Giới hạn điện áp dòng điện không đổi. Cài đặt tự động | ||
Bảo vệ quá áp | Kích hoạt khi điện áp đạt từ 26,4 V trở lên. Tắt điện áp. Tiếp tục vận hành khi nguồn điện ngõ vào được bật trở lại.*2 | |||
Màn hình hiển thị | Phương pháp màn hình hiển thị | Đèn LED 3 chữ số, 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 10 mm) | ||
Thời gian sao lưu bộ nhớ | Xấp xỉ 10 năm (tại 20°C) | |||
Độ phân giải màn hình | 0,1 A/0,1 V/1% | |||
Mức chuẩn có thể áp dụng | Các tiêu chuẩn an toàn | UL508, UL60950-1 | ||
Chuẩn EMC | FCC Part15B Class A, EN55011 Class A, EN61000-6-2 | |||
Giới hạn phát ra dòng điện điều hòa | EN61000-3-2*3 | |||
Khác | Vận hành song song | Có thể (cần OP-42207.)*4 | ||
Vận hành nối tiếp | Có thể (cần đi-ốt ngoại vi.) *4 | |||
Phương pháp làm lạnh | Làm lạnh không khí tự nhiên | |||
Khả năng chống chịu với môi trường | Cách điện | Tối thiểu 100 MΩ (bằng mêgôm kế 500 VDC) | ||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -10 đến +55 °C (Không đóng băng) (Xem "Điều kiện ngõ ra".) | |||
Nhiệt độ lưu trữ | -20 đến +70 °C (Không đóng băng) | |||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 25 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | |||
Điện áp chống chịu | 3,0 kVAC, 50/60 Hz, 1 phút (ngang qua đầu cuối ngõ vào và ngõ ra) | |||
Chống chịu rung | 10 đến 57 Hz, 0,3 mm Biên độ kép, 57 đến 500 Hz, 19,6 m/s2 (2G), chu kỳ 5,5 phút, theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | |||
Chống chịu va đập | Gia tốc tối đa: 300 m/s2, theo hướng X, Y, và Z, 2 lần tương ứng | |||
Khối lượng | Xấp xỉ 270 g | |||
*1 Để tương thích với các tiêu chuẩn an toàn được nêu trên, điện áp ngõ vào định mức là 100 đến 240 VAC 50/60 Hz. |